MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DẠNG CƠ LVT
MODEL: LVT
Hãng: BROOKFIELD – MỸ
Đặc tính tiêu biểu của máy đo độ nhớt LVT:
- Máy đo độ nhớt dạng cơ LVT được thiết kế đơn giản, nhỏ gọn, dễ sử dụng.
- Cài đặt tốc độ khuấy bằng núm xoay trên đỉnh máy và gắn cánh khuấy theo mong muốn.
Ứng dụng của máy đo độ nhớt dạng cơ LVT:
- Máy đo độ nhớt dùng để đo độ nhớt trong ngành thực phẩm: đo độ nhớt sữa, đo độ nhớt sữa chua, đo độ nhớt kem, đo độ nhớt sữa bột, đo độ nhớt thực phẩm dạng dung dịch đóng hộp, đo độ nhớt nước giải khát dạng chiết xuất…
- Đo độ nhớt trong ngành dược phẩm – mỹ phẩm: đo độ nhớt cho sữa tắm, đo độ nhớt cho dầu gội, đo độ nhớt cho kem đánh răng, đo độ nhớt cho dung dịch thuốc, đo độ nhớt cho kem dưỡng da…
- Đo độ nhớt trong ngành sơn, mực in: đo độ nhớt sơn nước, đo độ nhớt sơn dầu, đo độ nhớt mực in, đo độ nhớt mực phun…
- Ứng dụng trong dạy học, nghiên cứu: đo độ nhớt trong môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy tế bào, dung môi…
Thông số kĩ thuật của máy đo độ nhớt dạng cơ LVT:
- Thang đo độ nhớt: 15 – 2,000,000 cP
- Tốc độ cài đặt: 0.3 – 60 vòng/phút
- Cài đặt được 8 thang tốc độ khác nhau
- Độ chính xác: ±1.0% thang đo
- Độ lặp lại: ±0.2% thang đo
- Bộ spindle 4 cái
- Nguồn điện 220V, 50-60 Hz
Cung cấp máy đo độ nhớt dạng cơ LVT bao gồm:
- Máy đo độ nhớt dạng cơ (Model LVT)
- Bộ spindle 4 cái (LVT) hoặc 6 cái (RVT, HAT, HBT).
- Guard Leg giữ spindle.
- Bộ chân đế.
- Vali đựng máy.
- Dây nguồn.
- Hướng dẫn sử dụng.
- Phiếu bảo hành 12 tháng.
Thang đo các model khác của máy đo độ nhớt dạng cơ:
VISCOSITY RANGE CP (mPa*s) |
SPEEDS |
|||
MODEL |
Min |
Max |
RPM |
Number of Increments |
LVT |
1 |
2M |
0.3-60 |
8 |
RVT |
100 |
13M |
0.5-100 |
10 |
HAT |
200 |
26M |
0.5-100 |
10 |
HBT |
800 |
104M |
0.5-100 |
10 |