MÁY ĐO ĐỘ NHỚT MÀN HÌNH LCD DV-1
MODEL: LVDV-1M (RVDV-1M, HADV-1M, HBDV-1M)
Code: XDV1MLVTJ00E00
Hãng: BROOKFIELD AMETEK – USA
Giới thiệu về máy đo độ nhớt DV-1M
Máy đo độ nhớt LVDV-1M (RVDV-1M, HADV-1M, HBDV-1M) là model thay thế cho máy LVDV-IP (RVDV-1P, HADV-1P, HBDV-1P), có màn hình hiển thị kỹ thuật số kết hợp với phím bấm mềm.
Máy đo độ nhớt DV-1M giúp đo độ nhớt mẫu chính xác hơn nhờ tích hợp đầu dò nhiệt độ RTD, có thể đo đồng thời độ nhớt & nhiệt độ, giúp người sử dụng kiểm soát được nhiệt độ của mẫu trong quá trình đo.
Máy có khả năng cảm biến liên tục giúp đo độ nhớt nhanh chóng.
Máy đo độ nhớt DV-1M ưu thế hơn dòng LVT, DV-E là tích hợp chức năng đo theo thời gian,dữ liệu cập nhật liên tục đến máy tính, trong khi hai dòng máy kia chỉ hiển thị được kết quả. Máy có thể kết nối với máy vi tính (chọn thêm phần mềm Wingather) giúp lưu lại, phân tích kết quả đo, xuất dữ liệu đo được.
Ứng dụng máy đo độ nhớt DV-1
Đo độ nhớt sơn, cao su, mực in, keo, nhựa đường, dầu nhớt, dịch bời lời làm nhang,…
Đo độ nhớt cho nước ép trái cây, sữa, kem, nước xốt, tương ớt, bột mỳ, chocolate, mật mía, mạch nha,…
Đo độ nhớt kem đánh răng, sữa rửa mặt, nước rửa chén, kem dưỡng da, nước xả vải,…
Đo độ nhớt cho thuốc siro, thuốc nước, thuốc nhỏ mắt,…
Đo độ nhớt môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy tế bào, dung môi,…
Màn hình máy đo hiển thị:
- Độ nhớt ( cP or mPa .s)
- % torque
- Tốc độ / mã số spindle
- Nhiệt độ (nếu chọn thêm đầu dò nhiệt độ RTD)
Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt DV-1:
+ Tốc độ: 0.3- 100 vòng/phút
+ Độ chính xác: ± 1.0% toàn thang đo
+ Độ lặp lại: ± 0.2% toàn thang đo
+ 18 tốc độ, cài đặt bằng phím bấm
+ Kết nối cổng RS-232 với PC nếu chọn thêm phần mềm Wingather
+ Có thể kết nối máy in.
+ Chức năng “auto range”: xác định thang đo spindle ứng với tốc độ
+ Nguồn điện: 220 V, 50- 60 Hz
Khoảng đo của các dòng máy DV-1M:
LV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt thấp.
RV : Dùng để đo mẫu có độ nhớt trung bình.
HA : Dùng để đo mẫu có độ nhớt cao.
HB : Dùng để đo mẫu có độ nhớt rất cao.
VISCOSITY RANGE CP (mPa*s) |
SPEEDS |
|||
MODEL |
Độ nhớt |
Độ nhớt |
RPM |
Number of Increments |
LVDV-1M |
1 |
2M |
0.3-100 |
18 |
RVDV-1M |
100 |
13M |
0.3-100 |
18 |
HADV-1M |
200 |
26M |
0.3-100 |
18 |
HBDV-1M |
800 |
104M |
0.3-100 |
18 |
Cung cấp bao gồm:
1 Máy đo độ nhớt DV-1M
1 Chân đế
1 Khung bảo vệ cánh khuấy
1 Dây nguồn
4 cánh khuấy (dòng LV) hoặc 6 cánh khuấy (dòng RV/HA/HB)
1 vali đựng máy chắc chắn.
Phụ kiện chọn thêm:
Thermosel
UL Adapter
Helipath Stand (bao gồm: 6 spindle dạng chữ T)
RTD Temp Probe: DVP-94Y
Nhớt chuẩn các loại – silicone fluid
Dầu chuẩn các loại – oil fluid
Software
Ưu điểm của dòng máy đo độ nhớt DV-1M
Có chức năng cảnh báo độ nhớt vượt phạm vi đo.
Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield.
Tuân theo tiêu chuẩn NIST.
Giao diện người dùng đơn giản, dễ dàng truy cập tới các tính năng.
Chức năng Auto-zero: giúp đảm bảo độ chính xác khi đo độ nhớt.
Máy có 6 ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Màn hình lớn, hiển thị đầy đủ các thông số: Độ nhớt, Tốc độ, % Torque, Nhiệt độ, Thời gian, Shear Stress, Shear Rate,…
Ứng dụng của máy đo độ nhớt:
Độ nhớt (viscometers) là chỉ tiêu quan trọng của chương trình nghiên cứu, phát triển, và kiểm soát chất lượng sản phẩm.
Vì vậy, máy đo độ nhớt là thiết bị không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu của công ty sản xuất thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, mỹ phẩm,…