MÁY ĐO ĐỘ NHỚT LVDV-E
MODEL: DV-E (LVDV-E, RVDV-E, HADV-E, HBDV-E)
Hãng: BROOKFIELD AMETEK
Giới thiệu về máy đo độ nhớt DV-E (LVDV-E, RVDV-E, HADV-E, HBDV-E)
Máy đo độ nhớt hiện số DV-E có ưu điểm dễ sử dụng, kết quả đo được hiển thị trên màn hình LCD, giá thành rẻ, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Máy đo độ nhớt DV-E được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm, phòng R&D, trường học, viện nghiên cứu, công ty sản xuất.
Máy đo độ nhớt DV-E với công nghệ hiện đại của Brookfleld, cho kết quả đo chính xác, ổn định.
Tùy theo độ nhớt và thể tích mẫu (khi độ nhớt của mẫu thấp (dưới 15cP) hoặc thể tích mẫu nhỏ (từ 16 ml)) mà khách hàng nên chọn mua thêm phụ kiện UL Adapter kết quả được chính xác hơn và tiết kiệm mẫu.
Ứng dụng của máy đo độ nhớt LVDV-E (RVDV-E, HADV-E, HBDV-E)
Đo độ nhớt sơn, cao su, mực in, keo, nhựa đường, dầu nhớt, dịch bời lời làm nhang,…
Đo độ nhớt cho nước ép trái cây, sữa, kem, nước xốt, tương ớt, bột mỳ, chocolate, mật mía, mạch nha,…
Đo độ nhớt kem đánh răng, sữa rửa mặt, nước rửa chén, kem dưỡng da, nước xả vải,…
Đo độ nhớt cho thuốc siro, thuốc nước, thuốc nhỏ mắt,…
Đo độ nhớt môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy tế bào, dung môi,…
Tính năng của dòng máy đo độ nhớt DV-E:
Tiêu chuẩn độ nhớt theo NIST.
Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield.
Máy đo độ nhớt DV-E hiển thị trực tiếp kết quả trên màn hình với các thông số quan trọng như: độ nhớt, % torque (momen xoắn), cánh khuấy đang sử dụng, tốc độ khuấy,…
Hướng dẫn sử dụng máy đo độ nhớt DV-E: Máy đo độ nhớt DV-E dễ dàng trong việc lựa chọn tốc độ khuấy, model cánh khuấy và có thể đoán trước độ nhớt lớn nhất mà với tốc độ & model cánh khuấy đang lựa chọn có thể đo được.
Khi gạt công tắc qua bên phải (Spindle) và sử dụng núm vặn, người dùng có thể lựa chọn model cánh khuấy đúng với loại cánh khuấy đã lắp vào máy.
Khi gạt công tắc qua cánh trái (Speed) và sử dụng núm vặn, người dùng có thể lựa chọn tốc độ khuấy thích hợp, hoặc nếu chưa biết tốc độ khuấy nào phù hợp với mẫu độ nhớt cần đo, người dùng có thể ấn và giữ nút AUTO RANGE phía dưới cùng bên phải để biết độ nhớt cao nhất có thể đo với tốc độ này (tốc độ khuấy càng chậm thì khoảng độ nhớt đo được càng lớn).
Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt DV-E:
Tốc độ đo: 0,3-100 vòng/phút
Cài đặt 18 tốc độ
Độ chính xác: ± 1.0% thang đo
Độ lặp lại: ± 0.2%
Các thông số cánh khuấy chuẩn:
LV1: 15 – 20,000 cP (mPa.s)
LV2: 50 – 100,000 cP (mPa.s)
LV3: 200 – 400,000 cP (mPa.s)
LV4: 1,000 – 2,000,000 cP (mPa.s)
Màn hình hiển thị độ nhớt (cP or mPa.s), % torque, tốc độ, mã số spindle
Chức năng “auto range” cho phép xác định thang đo của spindle ứng với tốc độ.
Nguồn điện: 220V, 50-60Hz
Tùy vào khoảng độ nhớt của mẫu mà chúng ta chọn dòng máy đo độ nhớt phù hợp để kết quả đo chính xác nhất.
LV: Dùng để đo mẫu có độ nhớt thấp.
RV: Dùng để đo mẫu có độ nhớt trung bình.
HA: Dùng để đo mẫu có độ nhớt cao.
HB: Dùng để đo mẫu có độ nhớt rất cao.
VISCOSITY RANGE CP (mPa*s) |
SPEEDS |
|||
MODEL |
Min |
Max |
RPM |
Number of Increments |
LVDV-E |
1 |
2M |
0.3-100 |
18 |
RVDV-E |
100 |
13M |
0.3-100 |
18 |
HADV-E |
200 |
26M |
0.3-100 |
18 |
HBDV-E |
800 |
104M |
0.3-100 |
18 |
Trọn bộ bao gồm: Máy đo độ nhớt hiện số, chân đế, khung bảo vệ cánh khuấy, 4 cánh khuấy (đối với dòng LV) hoặc 6 cánh khuấy (dòng RV/HA/HB), vali đựng máy.
Phụ kiện chọn thêm:
Dung dịch nhớt chuẩn.
Cánh khuấy khác (cánh khuấy sử dụng cho mẫu thử ít (1-10 ml))
Bể ổn nhiệt
UL Adapter
DIN Adapter
Thermosel
Helipath Stand với cánh khuấy T–bar
Spiral Adapter